SMA ENERGY METER là thiết bị gì?
Là một thiết bị ghi nhận đo đếm thông số của nguồn để có thể quản lý năng lượng hiệu quả. Một trong những giải pháp đo lường hiệu suất cao; để có thể quản lý năng lượng thông minh trong hệ thống quan năng khi sử dụng các thiết bị SMA. Đồng hồ năng lượng đo lường có thể tính toán các giá trị đo điện cân bằng và chính xác theo pha.
Giao tiếp truyền thông qua internet trong mạng cụ bộ cực tốt trong hệ thống. Bằng cách này hay cách khác tất cả các dữ liệu về nguồn cấp vào lưới chỉ số điện đã mua cũng như công suất hoạt động tạo ra bằng thiết bị biến tần. Từ bên thứ 3 có thể truyền đến hệ thống SMA thường xuyên với độ chính xác hoạt động cao.
Khi được thiết lập cũng với đồng hồ năng lượng SMA trong hệ thống và cấu hình hệ thống được quản lý. Bộ công tơ điện tử SMA ENERGY METER chúng phối hợp giữa các thiết bị để đảm bảo hiệu suất tốt nhất và ổn định có một chi phí tiết kiệm. Đồng thời khả năng tự tiêu thụ năng lượng điện từ mặt trời.
Vận hành
– Lắp đặt và sử dụng dễ dàng
– Biểu đồ giá trị đo có thể hiện trong Sunny Portal, giao diện người dùng web cục bộ
Tính đa dụng
– Tiết kiện không gian gắn trên rail 35mm được bố trí trong tủ điện hoặc hôp chuyên dụng
– Có khả năng hỗ trợ phụ tải lớn đến 63A kết hợp với biến dòng lắp đặt bên ngoài
– Sự phổ biến khi chúng có thể sử ụng được cho bất kể đồ hồ năng lượng nào
Hiệu suất hoat động
– Đọc tín hiệu 3 pha nhanh, thu thập năng lượng tiêu thụ hoạt động 2 chiều để quản lý trở nên hiệu quả hơn.
– Phối hợp cùng với các thiết bị SMA kiểm soát được nguồn điện phát ngược. Thưc hiện cho việc sử dụng năng lượng mặt trời hiệu quả.
Thông số kỹ thuật bộ SMA Energy Meter:
Kết nối truyền thông | |
Kết nối truyền thông cục bộ | Kết nối thông qua cáp Internet (10/100 Mbit/s, RJ45 tiêu chuẩn) |
Đầu vào (điện áp và dòng điện) | |
Điện áp danh định | 230V / 400V |
Tần số | 50 Hz/±5% |
Dòng điện dành định/ Giới hạn trên trực tiếp trên mỗi dây dẫn | 5A / 63A (>63 A có thể sử dụng biến dòng bên ngoài phù hợp) |
Dòng điện khởi động | < 25 mA |
Tiết diện dây phù hợp | 10 mm² đến 16 mm² *(phù hợp với phụ tải trực tiếp 63A) |
Lực siết vít phù hợp | 2.0 Nm |
Điều kiện môi trường hoạt động | |
Nhiệt độ hoạt động | –25°C đến +40°C |
Nhiệt độ bảo quản | –25°C đến +70°C |
Cấp độ bảo vệ (theo tiêu chuẩn IEC 62103) | II |
Tiêu chuẩn kháng nước, kháng bụi (theo tiêu chuẩn IEC 60529) | IP2X |
Độ ẩm tối đa cho phép (không ngưng tụ) | 5% đến 90% |
Độ cao hoạt động | 0m đến 2000m |
Thông số chung | |
Kích thước (D/R/C) | 70mm/88mm/65mm |
Chiều rộng thanh rail | 4 |
Trọng lượng | 0,3 kg |
Vị trí lắp đặt | Trong tủ hoặc hộp chuyên dụng |
Kiểu lắp | Gắn rail 35mm |
Thông báo hiển thị | 2 đèn LED |
Công suất tiêu thụ | <3W |
Độ chính xác phép đo, chu kỳ đo | 1%,1000 mili giây |
Thông tin khác | |
Bảo hành | 2 năm |
Chứng chỉ và phê duyệt | www.SMA-Solar.com |
Sự bảo đảm | 2 năm |