Dây điện 1.5 là gì? Cấu tạo của những loại dây điện này ra sao trong cuộc sống thế nào?. Để hiểu rõ hơn những loại dây điện đang được dùng phổ biến trong gia đình đình và các doanh nghiệp. Để sử dụng các loại dây điện an toàn và hiệu quả thì nội dụng có thể giúp gia đình.
Mục lục
Dây điện 1.5 nghĩa là gì?
Dây điện 1.5 nghĩa là gì loại dây được bao phủ lớp ruột kim loại có tính dẫn điện bằng chất liệu nhôm hoặc đồng. Và có lớp vỏ bọc là lớp nhựa PVC dày được cách điện có tiết diện khoảng 1.5mm2.
Loại dây được sử dụng nhiều trong các thiêt bị như công tắc, dây chiếu sáng, ổ cắm… Dây Cáp Điện Đơn (Dây CV) 1.5mm thường dùng trong hệ thống điện gia đình là chủ yếu.
Phân biệt loại dây điện 1.5 và thông số nên biết?
Dưới đây là thông số cơ bản của 3 loại dây đơn mềm ruột đồng được sử dụng nhiều:
Các loại dây điện | Loại dây | Kích thước | Độ dày cách điện | Kết cấu ruột | Chiều dày vỏ bọc định dinh | Vỏ dây | Khối lượng |
Dây điện 1 lõi 1×1.5 | Dây đơn ruột dẫn | 1×1.5 | 0.7 mm | 7/0.52 No.mm | 0 | Chất liệu cách điện PVC | 20,7 kg/km |
Dây điện 2 lõi 2×1.5 | Dây dẹt | 2×1.5 | 0.7 mm | 30/0.25 No.mm | 0.8 mm | Chất liệu cách điện PVC | 66.6 kg/km |
Dây điện 3 lõi 3×1.5 | Dây tròn | 2×1.5 | 0.7 mm | 30/0.25 No.mm | 0.9 mm | Chất liệu cách điện PVC | 94.5 kg/km |
Nội dung liên quan: Sự khác biệt giữa dây dẫn điện và dây cáp điện
Công dụng các loại dây điện 1.5
Về công dụng của loại dây 1.5 chủ yếu các kỹ sư điện dùng cho các hệ thông điện gia đình. Các thiết bị điện tử trong gia đình hoạt động.
Loại dây điện1.5 có thể chịu tải bao nhiêu Ampe?
Lắp đặt hệ thống điện gia đình đảm bảo đúng nhu cầu sử dụng thì việc tính toán tiết diện dây phù hợp. Với loại dây 1.5 thì có thể chịu tải bao nhiêu Ampe?. Dây 1mm chịu bao nhiêu Ampe?. ví dụ đơn giản cách tính dưới đây:
Đối với những loại nguồn 1 pha 2 dây 220V nếu chọn tiết diện ruột dẫn phù hợp với công suất nhưng lại không phù hợp với chiều dài dây dẫn. Do đó, cần phải tăng tiết diện dây dẫn điện lên một cấp và kiểm tra lại theo công thức để biết được dây điện 1.5 chịu được công suất bao nhiêu?:
Công suất chịu tải của các loại dây cáp điện:
(0,187xPxL) ÷S≤11
Trong đó:
P là công suất tính toán để chọn dây KW
L là chiều dài đường dây mong muốn (m)
S là tiết diện ruột dẫn của dây (mm2)
Công thức này được áp dụng để có thể tính được tiết diện cần cũng như diện thích phù hợp để thoả mãn hệ thống dẫn điện trong gia đình và các thiết bị sử dụng.
Bài viết liên quan: Tiết diện dây dẫn là gì?
Dòng chịu tải dây dẫn điện
Về công suất chịu tải dây dẫn điện có chiều dài 30m độ sụt giảm không quá 5% ở điều kiện phải đầy tải. Để thấy rõ hơn về dây điện 1.5 chịu tải bao nhiêu w?. Có thẻ dựa trên bản thông tin dưới dây:
Tiết diện ruột dẫn | Công suất chịu tải | Tiết diện ruột dẫn | Công suất chịu tải |
1 mm² | ≤ 1 kW | 5 mm² | ≤ 5,5 kW |
1,5 mm² | ≤ 1,5 Kw | 6 mm² | ≤ 6,2 Kw |
2 mm² | ≤ 2,1 kW | 7 mm² | ≤ 7,3 kW |
2,5 mm² | ≤ 2,6 Kw | 8 mm² | ≤ 8,5 Kw |
3 mm² | ≤ 3,4 kw | 10 mm² | ≤ 11,4 kw |
4 mm² | ≤ 4,2 kw | 12 mm² | ≤ 13,2 kw |
Dựa trên thông số ở trên thì các vấn đề dây điện đôi 1.5 có thể chịu tải được ba nhiêu ampe đã có đáp án nên chọn dây điện mềm lõi nhiều sợi loai nào rồi.
Bảng tra dòng điện cho phép
Sử dụg dây dẫn có tiết điện quá lớn sẽ dẫn đến quá là lãng phí cũng như tín thẩm mỹ khi lắp thì công của ngôi nhà. Ngược lại thì nếu như sử dụng dây có tiết diện nhỏ hơn điều kiện chuẩn thì dẫn sẽ dẫn đến hiện tượng quá tải.
Do đó, việc lựa chọn Dây 1.5 chịu tải bao nhiêu Ampe bao nhiêu W cần phải tra theo tiết diện dây dẫn theo bảng công suất bên dưới:
mm | Công suất (kw) | Công suất (kw) | Dòng điện (A) |
Tại 220V | Tại 380V | 220A | |
0.75 | 0.35 | 44.682,00 | 1.875,00 |
1,00 | 0.47 | 1.40 | 44.683,00 |
1.25 | 0.58 | 1.75 | 3.125,00 |
44.682,00 | 0.70 | 44.836,00 | 3.75 |
2,00 | 0.94 | 2.81 | 5,00 |
44.683,00 | 1.17 | 3.51 | 6.25 |
44.684,00 | 1.64 | 4.91 | 8.75 |
4,00 | 1.87 | 5.61 | 10,00 |
44.686,00 | 2.57 | 7.71 | 13.75 |
6,00 | 2.81 | 8.42 | 15,00 |
8,00 | 3.74 | 11.22 | 20,00 |
10,00 | 4.68 | 44.634,00 | 25,00 |
11,00 | 5.14 | 15.43 | 44.708,00 |
14,00 | 6.55 | 19.64 | 35,00 |
16,00 | 7.48 | 22.44 | 40,00 |
22,00 | 10.29 | 30.86 | 55,00 |
25,00 | 11.69 | 35.06 | 62.5 |
30,00 | 44.634,00 | 42.08 | 75,00 |
35,00 | 16.36 | 49.09 | 87.5 |
38,00 | 17.77 | 53.30 | 95,00 |
50,00 | 23.38 | 70.13 | 125,00 |
60,00 | 44.709,00 | 84.15 | 150,00 |
70,00 | 32.73 | 98.18 | 175,00 |
80,00 | 37.40 | 112.20 | 200,00 |
95,00 | 44.41 | 133.24 | 237.5 |
100,00 | 46.75 | 140.25 | 250,00 |
Xem thêm: Chọn các loại dây điện ngoài trời nào thì tốt?
Với các thông tin trên thì Giva Accessories hy vọng có thể giúp gia đình có được thông tin cần thiết. Để có thể lựa chọn loại dây điện lõi 1 sợi hoặc nhiều sợi nào và có tiết diện nào phù hợp cho hệ thống dẫn điện cho ngôi nhà của mình.
Liên hệ để được tư vấn mua dây cáp điện tại đây: https://phukiendienmattroi.net/danh-muc/day-cap-dien/